Bảng giá thiết kế quạt ly tâm nồi hơi

Bảng giá thiết kế quạt ly tâm nồi hơi

Bạn cần báo giá quạt ly tâm để lập dự toán?

Bạn cần mua thiết kế để tự chế tạo?

Dưới đây là bảng thông tin về các loại quạt phù hợp dùng cho các nồi hơi. Các thông tin trong bảng gồm:

  • Vị trí lắp quạt/công dụng quạt: Quạt gió nóng, quạt đẩy 1, quạt đẩy 2, quạt cấp liệu, quạt hồi liệu
  • Model quạt: Trong đó CFA là quạt trực tiếp, CFC là quạt chạy dây đai
  • Áp suất quạt: Là áp suất cần thiết để thắng trở lực hệ thống, đơn vị là Pa (ngoài ra còn nhiều đơn vị đo khác)
  • Lưu lượng quạt: Đơn vị là m3/h (ngoài ra còn nhiều đơn vị đo khác)
  • Công suất động cơ: Đơn vị kW (1HP = 0.746kW)
  • Tốc độ quạt: Là tốc độ của cánh quạt, đơn vị là RPM. RPM là viết tắt của cụm từ “Revolutions Per Minute”, có nghĩa là “số vòng quay mỗi phút”.
  • Giá sơ bộ: Là giá mà các bạn có thể mua được ở hầu hết các nhà sản xuất ở Miền Bắc. Tuy nhiên, khi lập dự toán các bạn nên tăng thêm 5-10% so với giá trong bảng, như vậy khi bạn mua giá sẽ không cao hơn, đảm bảo an toàn cho dự toán.
  • Giá thiết kế: Là giá các bạn mua thiết kế để sản xuất. Giá này tạm tính theo % giá mua quạt. Tuy nhiên, giá thay đổi từng thời điểm, các bạn liên hệ để được tư vấn.
  • Giá hướng dẫn sản xuất: Là giá chúng tôi cung cấp tài liệu hướng dẫn phù hợp với quạt, hướng dẫn qua họp online, các bạn sẽ được hướng dẫn từ tạo phôi, gò tạo hình, hàn, sơn, kiểm tra,… Chúng tôi sẽ tương tác tối đa 1 – 3 lần trong quá trình sản xuất (tùy giá trị đơn hàng), mỗi lần tối đa 60 phút. Đối với khách hàng thường xuyên hoặc ký gói hợp đồng trả trước dài hạn thì chúng tôi sẽ đến tận nơi hỗ trợ mà không tính phí.
BẢNG QUẠT PHÙ HỢP VỚI NỒI HƠI
Lưu ý: Nếu sử dụng giá này lập dự toán hãy tăng thêm 5-10% để đảm bảo giá mua không cao hơn giá dự toán
TT Loại quạt Model Áp suất Lưu lượng CS ĐC Giá quạt sơ bộ Giá thiết kế Hướng dẫn sản xuất
Pa m3/h kW VNĐ VNĐ VNĐ
Lò 2 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.725       2,800          6,000 7.5        27,880,000        557,600          836,400
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.760       3,600          2,200 5.5        23,920,000        478,400          717,600
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.790       3,000          1,200 3        13,950,000        279,000          418,500
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000          222,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000          222,000
Lò 2.5 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.795       2,800          7,500 11        37,760,000        755,200       1,132,800
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.760       3,800          2,750 5.5        24,430,000        488,600          732,900
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.790       3,000          1,500 3        14,000,000        280,000          420,000
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000        222,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000          222,000
Lò 3 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.795       3,000          9,000 15        39,830,000        796,600       1,194,900
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.840       4,000          3,300 7.5        31,160,000        623,200          934,800
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.860       3,500          1,800 5.5        18,650,000        373,000          559,500
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000          222,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,000             150 1.1          7,400,000        148,000          222,000
Lò 4 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.790       3,200        12,000 18.5        49,390,000        987,800       1,481,700
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.840       4,200          4,400 11        36,790,000        735,800       1,103,700
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.860       3,500          2,400 5.5        19,440,000        388,800          583,200
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
Lò 5 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.880       3,400        15,000 22        53,670,000     1,073,400       1,610,100
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.925       4,400          5,500 11        42,840,000        856,800       1,285,200
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.920       3,800          3,000 7.5        23,490,000        469,800          704,700
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
Lò 6 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP112.965       3,500        18,000 30        65,080,000     1,301,600       1,952,400
2 Quạt đẩy 1 CFC.BCP069.925       4,600          6,600 15        42,910,000        858,200       1,287,300
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.950       4,000          3,600 11        28,210,000        564,200          846,300
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.460       4,500             200 1.5          7,500,000        150,000          225,000
Lò 8 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP125.820       3,600        24,000 37        71,630,000     1,432,600       2,148,900
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP112.880       4,800          8,800 18.5        50,120,000     1,002,400       1,503,600
3 Quạt đẩy 2 CFA.LRT046.1030       4,200          4,800 15        35,150,000        703,000       1,054,500
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.500       5,000             300 2.2          8,600,000        172,000          258,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.500       5,000             300 2.2          8,600,000        172,000          258,000
Lò 10 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP125.1060       3,700        30,000 45        93,940,000     1,878,800       2,818,200
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP112.965S       5,000        11,000 22        58,340,000     1,166,800       1,750,200
3 Quạt đẩy 2 CFA.BCP069.1020       4,500          6,000 11        36,960,000        739,200       1,108,800
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.500       5,000             400 2.2          8,600,000        172,000          258,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.500       5,000             400 2.2          8,600,000        172,000          258,000
Lò 12 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP125.1175       3,800        36,000 55      112,670,000     2,253,400       3,380,100
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP112.965       5,200        13,200 30        65,110,000     1,302,200       1,953,300
3 Quạt đẩy 2 CFA.BCP069.1130       4,800          7,200 18.5        50,340,000     1,006,800       1,510,200
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.530       5,500             500 3          9,800,000        196,000          294,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.530       5,500             500 3          9,800,000        196,000          294,000
Lò 15 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP140.1105       3,900        45,000 75      138,410,000     2,768,200       4,152,300
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP112.1065       5,400        16,500 37        82,410,000     1,648,200       2,472,300
3 Quạt đẩy 2 CFA.BCP069.1130       5,100          9,000 18.5        51,760,000     1,035,200       1,552,800
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.550       6,000             600 3        11,000,000        220,000          330,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.550       6,000             600 3        11,000,000        220,000          330,000
Lò 20 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP140.1210       3,900        60,000 110      200,360,000     4,007,200       6,010,800
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP112.1065       5,400        22,000 45        85,360,000     1,707,200       2,560,800
3 Quạt đẩy 2 CFC.BLP112.965       5,100        12,000 30        65,180,000     1,303,600       1,955,400
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.580       6,500             800 4        12,500,000        250,000          375,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.580       6,500             800 4        12,500,000        250,000          375,000
Lò 25 tấn/h 2% 3%
1 Quạt gió nóng CFC.BLP140.1345       3,900        75,000 132      254,400,000     5,088,000       7,632,000
2 Quạt đẩy 1 CFC.BLP125.1175       6,000        27,500 75      117,320,000     2,346,400       3,519,600
3 Quạt đẩy 2 CFC.BLP112.1065       5,800        15,000 37        84,570,000     1,691,400       2,537,100
4 Quạt cấp liệu CFA.LRT046.610       7,000          1,000 5.5        14,800,000        296,000          444,000
5 Quạt hồi liệu CFA.LRT046.610       7,000          1,000 5.5        14,800,000        296,000          444,000

Những lưu ý khi mua thiết kế quạt ly tâm:

  • Quạt ly tâm ở bảng trên phù hợp cho nồi hơi nhưng nó cũng phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau cần thông số quạt tương tự
  • Các thông số quạt trong bảng là thông số mà chúng tôi đã cung cấp cho nhiều đơn vị sản xuất nồi hơi. Tuy nhiên, không phải nồi hơi nào cũng có thông số giống hệt như vậy. Thông thường, lưu lượng các quạt tương đối giống nhau, áp suất các quạt thì phụ thuộc vào từng thiết kế. Vì thế các bạn nên kiểm tra lại để lựa chọn cho phù hợp.
  • Đối với các hệ thống mà việc xử lý bụi trước khi vào quạt không tốt có thể gây ra mài mòn cho quạt dẫn đến quá trình vận hành gián đoạn, chi phí sửa chữa cao, nguy hiểm cho người và hệ thống. Trong các trường hợp đó, các bạn nên liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ giải pháp thiết kế và lựa chọn vật liệu phù hợp.
  • Để các bạn có thể sản xuất được sản phẩm hoàn thiện, chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn trong việc mua các thành phần phụ như gối trục, dây đai, puly, động cơ,…

>>>Xem thêm: Quạt hướng trục trong công nghiệp

Vì sao các bạn nên mua thiết kế của chúng tôi:

  • Chúng tôi có kinh nghiệm gần 15 năm sản xuất quạt công nghiệp, trong đó có quạt ly tâm cho hầu hết các lĩnh vực.
  • Chúng tôi có thể tư vấn, hỗ trợ các bạn các hiểu biết để các bạn có thể sản xuất và kiểm tra được sản phẩm.
  • Chúng tôi có hiểu biết về kim loại để giúp bạn xử lý các vấn đề chống mài mòn và ăn mòn hóa học.
  • Chúng tôi cung cấp thiết kế lắp chung cho bạn mà không tính phí.
  • Chúng tôi có thể hỗ trợ ngoài giờ để giúp công việc cảu bạn thuận lượi hơn.
  • Chúng tôi có thể hỗ trợ các bạn dịch vụ trong quá trình sản xuất và sau quá trình bán hàng.

>>>Xem thêm: Các loại quạt công nghiệp dùng trong nhà máy

Các bạn liên hệ mua thiết kế như thế nào:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *